-
Tiếng Hàn
[Tại bệnh viện - Câu hỏi của bác sĩ] 병원에서 - 의사 문진
A: 어디가 아프세요?
B: 배가 아파요.
A: 언제부터 아프셨어요?
B: 어제 점심 먹은 이후부터요.
A: 뭘 드셨어요?
B: 스테이크를 먹었어요.
A: 배만 아프세요?
B: 아니요, 설사도 해요.
A: Bạn đau ở đâu?
B: Tôi bị đau bụng.
A: Bạn bắt đầu đau từ khi nào?
B: Tôi bắt đầu đau từ hôm qua sau khi ăn trưa xong.
A: Bạn đã ăn gì?
B: Tôi đã ăn steak.
A: Bạn chỉ bị đau bụng thôi à?
B: Không, tôi còn bị tiêu chảy nữa.
-
Tiếng Nhật
[Tại bệnh viện - Câu hỏi của bác sĩ] 病院で - 医師問診
A: どうなさいましたか。
B: おなかが痛いです。
A: いつから痛いですか。
B: 昨日のお昼を食べてからです。
A: 何を食べましたか?
B: ステーキを食べました。
A: おなかだけが痛いんですか。
B: いいえ。下痢もしてます。
A: Bạn đau ở đâu?
B: Tôi bị đau bụng.
A: Bạn bắt đầu đau từ khi nào?
B: Tôi bắt đầu đau từ hôm qua sau khi ăn trưa xong.
A: Bạn đã ăn gì?
B: Tôi đã ăn Donkatsu.
A: Bạn chỉ bị đau bụng thôi à?
B: Không, tôi còn bị tiêu chảy nữa.
-
Tiếng Anh
[Tại bệnh viện - Câu hỏi của bác sĩ] At hospital - Doctor's question
A: Where does it hurt?
B: I have a stomachache.
A: When did it start hurting?
B: Affter I had lunch yesterday.
A: What did you have for lunch?
B: I had steak.
A: Is it only your stomach that aches?
B: No, I have diarrhea, too.
A: Bạn đau ở đâu?
B: Tôi bị đau bụng.
A: Bạn bắt đầu đau từ khi nào?
B: Tôi bắt đầu đau từ hôm qua sau khi ăn trưa xong.
A: Bạn đã ăn gì?
B: Tôi đã ăn steak.
A: Bạn chỉ bị đau bụng thôi à?
B: Không, tôi còn bị tiêu chảy nữa.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Thành tích] 대학생활 - 성적
A: 선생님, 드릴 말씀이 있습니다.
B: 네, 어떤 것 때문에 그러시죠?
A: 제 이번 학기 학점이 어떻게 됩니까?
B: B+입니다.
A: 네, 평가 기준을 알 수 있을까요?
B: 과제와 시험 성적으로 평가하였습니다.
A: Thưa giáo sư, em có có một số câu hỏi muốn hỏi ạ.
B: Vâng, em muốn hỏi gì thế?
A: Điểm trong kỳ này của em là bao nhiêu thế ạ?
B: Em được B+.
A: Vâng, em có thể biết tiêu chuẩn đánh giá là gì được không ạ?
B: Nó được đánh giá dựa trên bài tập em đã nộp và điểm thi của em.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Thành tích] 大学生活 - 成績
A: 先生、お話があります。
B: はい,どんなことでそうしますか。
A: 私の今学期の成績、教えていただけますか。
B: B+です。
A: はい, 評価基準を知ることができますか?
B: 課題と試験の成績で評価しました。
A: Thưa giáo sư, em có có một số câu hỏi muốn hỏi ạ.
B: Vâng, em muốn hỏi gì thế?
A: Điểm trong kỳ này của em là bao nhiêu thế ạ?
B: Em được B+.
A: Vâng, em có thể biết tiêu chuẩn đánh giá là gì được không ạ?
B: Nó được đánh giá dựa trên bài tập em đã nộp và điểm thi của em.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Thành tích] University life - Grade
A: Professor, I have to ask you something.
B: Yes, what is it?
A: What is my grade for this semester?
B: You got a B+.
A: Yes, can I know the evaluation criteria?
B: Assessment was based on tasks and test results.
A: Thưa giáo sư, em có có một số câu hỏi muốn hỏi ạ.
B: Vâng, em muốn hỏi gì thế?
A: Điểm trong kỳ này của em là bao nhiêu thế ạ?
B: Em được B+.
A: Vâng, em có thể biết tiêu chuẩn đánh giá là gì được không ạ?
B: Nó được đánh giá dựa trên bài tập em đã nộp và điểm thi của em.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] 대학생활 - 시험 직후 2
A : 예상한 문제가 많이 나왔나요?
B : 네, 하지만 4번 문제는 전혀 모르겠어요.
A: Có vào những câu mà bạn đã dự đoán trước không?
B: Có, nhưng tôi thật sự không chắc về câu số 4.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] 大学生活 - 試験直後 2
A : 予想した問題がたくさん出ましたか。
B : はい,でも4番問題は全然わかりません。
A: Có vào những câu mà bạn đã dự đoán trước không?
B: Có, nhưng tôi thật sự không chắc về câu số 4.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] University life - After the test 2
A: Did you have a lot of expected questions?
B: Yeah, but I don't have a clue about question 4.
A: Có vào những câu mà bạn đã dự đoán trước không?
B: Có, nhưng tôi thật sự không chắc về câu số 4.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] 대학생활 - 시험 직후 1
A: 시험 잘 봤어요?
B: 이번 시험은 그럭저럭 봤어요.
A: Bạn làm bài thi có tốt không?
B: Cũng khá là ổn.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] 大学生活 - 試験直後 1
A: 試験、よくできましたか。
B: まあまあです。
A: Bạn làm bài thi có tốt không?
B: Cũng khá là ổn.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Sau khi thi xong] University life - After the test 1
A: How was the test?
B: It was OK.
A: Bạn làm bài thi có tốt không?
B: Cũng khá là OK.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 3
A: 이번 시험은 어렵겠어요.
B: 네, 준비하려면 밤을 새워야 할 거예요.
A: Đề thi lần này chắc là khó lắm đây.
B: Vâng, chắc tôi phải thức đêm để học bài mất.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 大学生活 - 試験準備 3
A: 今度の試験は難しそうですね。
B: 徹夜して準備しないといけないと思います。
A: Đề thi lần này chắc là khó lắm đây.
B: Vâng, chắc tôi phải thức đêm để học bài mất.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] University life - Exam preparation 3
A: This exam is going to be hard.
B: Yeah, I'm going to be up all night preparing for the exam.
A: Đề thi lần này chắc là khó lắm đây.
B: Vâng, chắc tôi phải thức đêm để học bài mất.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 2
A: 시험 범위는 어디예요?
B: 교재 전부래요.
A: Giới hạn ôn là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 大学生活 - 試験準備 2
A: 試験範囲はどこですか。
B: 教材全部だそうです。
A: Giới hạn ôn là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] University life - Exam preparation 2
A: What's the test range?
B : All of the textbooks are test coverage.
A: Giới hạn ôn tập là đến đâu vậy?
B: Cả quyển sách đấy.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 대학생활 - 시험준비 1
A: 그 과목은 중간고사를 언제 봐요?
B: 다음 주에 봐요.
A: Môn đó khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Thi vào tuần sau.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] 大学生活 - 試験準備 1
A: その講義は、中間テストがいつですか。
B: 来週です。
A: Môn này khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Tuần sau.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Chuẩn bị cho kỳ thi] University life - Exam preparation 1
A: When's the midterm for that class?
B: Next week.
A: Môn đó khi nào thì thi giữa kỳ?
B: Tuần sau.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Bài tập] 대학생활 - 과제
A: 이 과제는 언제까지 제출해야 해요?
B: 이번 주 금요일까지 제출하세요.
A: 분량은 어느 정도로 해야 해요?
B: 다섯 페이지 정도로 하세요.
A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Bài tập] 大学生活 - 課題
A: この宿題は、いつまで提出するんですか。
B: 今週の金曜日まで提出してください。
A: 量はどのくらいにするんですか。
B: 5ぺージくらいにしてください。
A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Bài tập] University life - Assignment
A: When is this assignment due?
B: Turn it in by this Friday.
A: How much should it be?
B: About five pages.
A: Bài tập này đến bao giờ thì phải nộp?
B: Đến thứ 6 tuần này.
A: Độ dài khoảng bao nhiêu?
B: Khoảng 5 trang giấy.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 대학생활 - 강의실에서 2
A: 지난 번에 어디까지 했었죠?
B: 이십사 쪽까지 했어요.
A: 그럼 책을 펴세요.
A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 大学生活 - 教室で 2
A: 前回、どこまでやりましたか。
B: 24ページまでやりました。
A: じゃあ、本を開いてください。
A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] University life - In the classroom 2
A: Where did we get up to last time?
B: We were at page 24.
A: Open your books, then.
A: Tiết trước chúng ta đã học đến đâu rồi?
B: Chúng ta đã học đến trang 24 rồi ạ.
A: Vậy thì hãy mở sách của các bạn ra.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 대학생활 - 강의실에서 1
A: 자, 출석을 부르겠어요. 이영희.
B: 네, 여기 있어요.
A: Nào, bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee
B: Vâng, có ạ.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] 大学生活 - 教室で 1
A: じゃあ、出席を取りますよ。イ・ヨンヒ君。
B: はい。
A: Bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee.
B: Có ạ.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Trong lớp học] University life - In the classroom 1
A : Now, I'll call attendance. Lee Young Hee.
B : I attended.
A: Bây giờ tôi sẽ bắt đầu điểm danh. Lee Young-Hee.
B: Có ạ.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 4
A: 베트남어 초급 교양 과목을 들을꺼에요?
B: 아니요. 그 과목은 마감되었어요.
A: Bạn có đăng ký môn tiếng Việt sơ cấp không?
B: Không. Lớp đó hết hạn đăng ký mất rồi.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 大学生活 - 受講申請 4
A : ベトナム語の初級教養科目を聞くつもりですか。
B : いいえ。 その講義は締め切られました。
A: Bạn có đăng ký môn tiếng Việt sơ cấp không?
B: Không. Lớp đó hết hạn đăng ký mất rồi.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] University life - Sign up for classes 4
A : Are you going to take a Vietnamese language course?
B: No. That class is full.
A: Bạn có đăng ký môn tiếng Việt sơ cấp không?
B: Không. Lớp đó hết hạn đăng ký mất rồi.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 3
A: 이번 학기에 몇 과목을 들어요?
B: 5과목을 들어요.
A: Kỳ này bạn đăng ký bao nhiêu môn học?
B: Tôi đăng ký 5 môn.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 大学生活 - 受講申請 3
A: 今学期、何科目聴いていますか。
B: 5科目聴いています。
A: Kỳ này bạn đăng ký bao nhiêu môn học?
B: Tôi đăng ký 5 môn.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] University life - Sign up for classes 3
A: How many classes are you taking this semester?
B: I'm taking five classes.
A: Kỳ này bạn đăng ký bao nhiêu môn học?
B: Tôi đăng ký 5 môn.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 2
A: 저는 다음 학기에는 수강 과목 하나를 바꾸려고 해요.
B: 어떻게 할 생각이에요?
A: 통계학 대신에 영어 회화를 수강하려고 해요.
A: Tôi đang định đổi môn học vào kỳ sau.
B: Bạn muốn đổi môn nào?
A: Tôi định đăng ký môn Thống kê và Tiếng Anh hội thoại.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 大学生活 - 受講申請 2
A: 私は来学期、受講科目をひとつ替えようかと思います。
B: どうするつもりですか。
A: 統計学の代わりに、英会話を聴くつもりです。
A: Tôi đang định đổi môn học vào kỳ sau.
B: Bạn muốn đổi môn nào?
A: Tôi định đăng ký môn Thống kê và Tiếng Anh hội thoại.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] University life - Sign up for classes 2
A: I'm thinking of changing one of my courses next semester.
B: What are you going to change?
A: I'm going to take English conversation instead of statistics.
A: Tôi đang định đổi môn học vào kỳ sau.
B: Bạn muốn đổi môn nào?
A: Tôi định đăng ký môn Thống kê và Tiếng Anh hội thoại.
-
Tiếng Hàn
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 대학생활 - 수강신청 1
A: 다음 학기에 경영학을 수강 신청할 거예요?
B: 글쎄, 아직 생각 중이에요. 경영학이 필수 과목이죠?
A: 네, 필수 과목이에요.
A: Bạn sẽ đăng ký môn Quản trị kinh doanh vào kỳ sau chứ?
B: Tôi vẫn chưa biết. Quản trị kinh doanh là môn bắt buộc phải không?
A: Vâng, nó là một môn bắt buộc.
-
Tiếng Nhật
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] 大学生活 - 受講申請 1
A: 来学期、経営学聴きますか。
B: さあ、まだ考えているところです。それ必修科目ですか。
A: はい必須科目です。
A: Bạn sẽ đăng ký môn Quản trị kinh doanh vào kỳ sau chứ?
B: Tôi vẫn chưa biết. Đó là môn học bắt buộc phải không?
A: Đúng vậy.
-
Tiếng Anh
[Cuộc sống Đại học - Đăng ký môn học] University life - Sign up for classes 1
A: Are you going to take business management next semester?
B: I don't know yet. It's a required course, isn't it?
A: Yes, It's a required course.
A: Bạn sẽ đăng ký môn Quản trị kinh doanh vào kỳ sau chứ?
B: Tôi vẫn chưa biết. Đó là môn học bắt buộc phải không?
A: Đúng vậy, đó là một môn bắt buộc.
-
Tiếng Hàn
[Thông tin tuyển sinh] 입학정보 4
A: 입학 허가서를 받는 데 얼마나 걸려요?
B: 삼 개월 정도 걸립니다.
A: 그렇군요. 알려 주셔서 감사합니다.
A: Sẽ mất khoảng bao lâu để tôi có thể nhận được giấy thông báo nhập học?
B: Sẽ mất khoảng 3 tháng
A: Vậy ạ. Xin cảm ơn vì đã hướng dẫn cho tôi.
-
Tiếng Nhật
[Thông tin tuyển sinh] 入学情報 4
A: 入学許可書を受取るのに、どれくらいかかりますか。
B: 3か月ぐらいかかります。
A: そうですか。ありがとうございます。
A: Sẽ mất khoảng bao lâu để tôi có thể nhận được giấy thông báo nhập học?
B: Sẽ mất khoảng 3 tháng
A: Vậy ạ. Xin cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.
-
Tiếng Anh
[Thông tin tuyển sinh] Admission Information 4
A: How long will I have to wait for my acceptance letter?
B: It'll take about three months.
A: Thank you for the information.
A: Sẽ mất khoảng bao lâu để tôi có thể nhận được giấy thông báo nhập học?
B: Sẽ mất khoảng 3 tháng
A: Cảm ơn những thông tin của bạn.
-
Tiếng Hàn
[Thông tin tuyển sinh] 입학정보 3
A: 입학에 필요한 서류가 뭐예요?
B: 안내 책자에 다 나와 있습니다.
A: Hồ sơ cần thiết khi nhập học gồm những gì?
B: Tất cả đều có ở trong sách hướng dẫn.
-
Tiếng Nhật
[Thông tin tuyển sinh] 入学情報 3
A: 入学に必要な書類は何ですか。
B: 入試要綱に書いてあります。
A: Hồ sơ cần thiết khi nhập học gồm những gì?
B: Tất cả đều có ở trong sách hướng dẫn.
-
Tiếng Anh
[Thông tin tuyển sinh] Admission Information 3
A: What kind of documents do I need for admissions?
B: If you read the admission guidelines, it’s all in there.
A: Hồ sơ cần thiết khi nhập học gồm những gì?
B: Tất cả đều có ở trong sách hướng dẫn.
-
Tiếng Hàn
[Thông tin tuyển sinh] 입학정보 2
A: 지원 마감일은 언제예요?
B: 9월 30일입니다.
A: Khi nào là hạn cuối nộp hồ sơ?
B: Vào ngày 30 tháng 9.
-
Tiếng Nhật
[Thông tin tuyển sinh] 入学情報 2
A: 出願締切はいつですか。
B: 9月30日です。
A: Khi nào là hạn cuối nộp hồ sơ?
B: Vào ngày 30 tháng 9.
-
Tiếng Anh
[Thông tin tuyển sinh] Admission Information 2
A: When is your final date to apply?
B: It's September 30th
A: Khi nào là hạn cuối nộp hồ sơ?
B: Vào ngày 30 tháng 9.
-
Tiếng Hàn
[Thông tin tuyển sinh] 입학정보 1
A: 이 대학교에 관한 정보를 알고 싶어요.
B: 여기 모집 요강 안내 책자가 있습니다.
A: Tôi muốn biết thêm thông tin về trường Đại học này.
B: Đây là sách hướng dẫn tuyển sinh của trường chúng tôi.
-
Tiếng Nhật
[Thông tin tuyển sinh] 入学情報 1
A: この大学に関する情報を知りたいんですが。
B: 募集要項パンフレットです。
A: Tôi muốn biết thêm thông tin về trường Đại học này.
B: Đây là sách hướng dẫn tuyển sinh của trường chúng tôi.
-
Tiếng Anh
[Thông tin tuyển sinh] Admission Information 1
A: I'd like some information about this college.
B: Here is our admission guidelines.
A: Tôi muốn biết thêm thông tin về trường Đại học này.
B: Đây là sách hướng dẫn tuyển sinh của trường chúng tôi.
-
Tiếng Hàn
[Tại trường học] 학교에서 6
A: 어려운 수업이 있어요?
B: 수학이 어려워요.
A: Có môn học nào khó với bạn không/
B: Môn Toán rất khó.
-
Tiếng Nhật
[Tại trường học] 学校で 6
A: 難しい授業はありませんか。
B: 数学が難しいです。
A: Có môn học nào khó với bạn không?
B: Môn Toán rất khó.
-
Tiếng Anh
[Tại trường học] At School 6
A: Do you have any difficult classes?
B: Math is hard.
A: Có môn học nào khó với bạn không?
B: Môn Toán rất khó.
-
Tiếng Hàn
[Tại trường học] 학교에서 5
A: 선생님께서는 잘 가르치세요
B: 네, 열정적이세요.
A: Giáo viên của bạn dạy tốt chứ?
B: Vâng, ông ấy rất nhiệt tình.
-
Tiếng Nhật
[Tại trường học] 学校で 5
A: 先生の教え方はいいですか。
B: はい、情熱的です。
A: Giáo viên của bạn dạy tốt chứ?
B: Vâng, ông ấy rất nhiệt tình.
-
Tiếng Anh
[Tại trường học] At School 5
A: Do you have a good teacher?
B: Yes, he's really passionate.
A: Giáo viên của bạn dạy tốt chứ?
B: Vâng, ông ấy rất nhiệt tình.
-
Tiếng Hàn
[Tại trường học] 학교에서 4
A: 요즘 학교생활은 어때요?
B: 조금씩 익숙해지고 있어요.
A: 수업은 지루하지 않아요?
B: 아니요, 재미있어요.
A: Cuộc sống ở trường của bạn như thế nào?
B: Tôi vẫn đang thích nghi từng chút một.
A: Các tiết học có buồn chán không?
B: Không, chúng đều rất vui.
-
Tiếng Nhật
[Tại trường học] 学校で 4
A: この頃、学校生活はどうですか。
B: 少しずつ慣れています。
A: 授業は退屈じゃないですか。
B: いいえ、おもしろいです。
A: Cuộc sống ở trường của bạn như thế nào?
B: Tôi vẫn đang trong quá trình thích nghi.
A: Các tiết học có buồn chán không?
B: Không, chúng đều rất vui.
-
Tiếng Anh
[Tại trường học] At School 4
A: How's school these days?
B: I'm settling in.
A: Are your classes boring you?
B: No, it was fun.
A: Cuộc sống ở trường của bạn như thế nào?
B: Tôi vẫn đang trong quá trình thích nghi.
A: Các tiết học có buồn chán không?
B: Không, chúng đều rất vui.
-
Tiếng Hàn
[Tại trường học] 학교에서 3
A: 전공이 뭐예요?
B: 경영학을 배우고 있어요.
A: Chuyên ngành của bạn là gì?
B: Tôi học ngành Quản trị kinh doanh.
-
Tiếng Nhật
[Tại trường học] 学校で 3
A: 専攻は何ですか。
B: 経営学を勉強しています。
A: Chuyên ngành của bạn là gì?
B: Tôi học ngành Quản trị kinh doanh.
-
Tiếng Anh
[Tại trường học] At School 3
A: What's your major?
B: I'm studying Business Administration.
A: Chuyên ngành của bạn là gì?
B: Tôi học ngành Quản trị kinh doanh.
-
Tiếng Hàn
[Tại trường học] 학교에서 2
A: 몇 학년이에요?
B: 1학년입니다.
A: Bạn học năm thứ mấy?
B: Tôi học năm thứ nhất.
-
Tiếng Nhật
[Tại trường học] 学校で 2
A: 何年生ですか。
B: 1年生です。
A: Bạn học năm thứ mấy?
B: Tôi học năm thứ nhất.
-
Tiếng Anh
[Tại trường học] At School 2
A: What grade are you in?
B: I'm in my first year.
A: Bạn học năm thứ mấy?
B: Tôi học năm thứ nhất.
-
Tiếng Hàn
[Tại trường học] 학교에서 1
A: 어느 대학에 다녀요?
B: 저는 한국대학교에 다니고 있어요.
A: Bạn học ở trường nào?
B: Tôi học ở trường Đại học Hàn Quốc.
-
Tiếng Nhật
[Tại trường học] 学校で 1
A: どの大学に通っていますか。
B: 韓国大学に通っています。
A: Bạn học ở trường nào?
B: Tôi học ở trường Đại học Hàn Quốc.
-
Tiếng Anh
[Tại trường học] At School 1
A: What university are you attending?
B: I go to Hankuk University.
A: Bạn học ở trường nào?
B: Tôi học ở trường Đại học Hàn Quốc.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 16
Tiếng Nhật: お大事(だいじ)に!
Tiếng Việt: Chóng bình phục nhé!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 15
Tiếng Nhật: 幸(しあわ)せにね!
Tiếng Việt: Hạnh phúc nhé!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 14
Tiếng Nhật: 健康(けんこう)をお祈りします!
Tiếng Việt: Chúc anh mạnh khỏe!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 13
Tiếng Nhật: 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!
Tiếng Việt: Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 12
Tiếng Nhật: お幸(しあわ)せをお祈りします!
Tiếng Việt: Chúc anh hạnh phúc!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 11
Tiếng Nhật: 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!
Tiếng Việt: Chúc anh thành công!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 10
Tiếng Nhật: クリスマスをお楽しみください!
Tiếng Việt: Chúc giáng sinh vui vẻ!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 9
Tiếng Nhật: 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!
Tiếng Việt: Cuối tuần vui vẻ nhé!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 8
Tiếng Nhật: ご結婚(けっこん)おめでとうございます!
Tiếng Việt: Chúc mừng đám cưới!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 7
Tiếng Nhật: 成功(せいこう)おめでとうございます!
Tiếng Việt: Chúc mừng thành công của anh!
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 6
Tiếng Nhật: お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!
Tiếng Việt: Chúc mừng sinh nhật.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 5
Tiếng Nhật: 頑張ってください。
Tiếng Việt: Cậu hãy cố gắng lên.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 4
Tiếng Nhật: お大事に。
Tiếng Việt: Chúc bạn mau khỏi bệnh.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 3
Tiếng Nhật: ご成功を祈っています。
Tiếng Việt: Chúc bạn thành công.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 2
Tiếng Nhật: ご幸運を祈っています。
Tiếng Việt: Chúc bạn may mắn.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] その他の徳談 1
Tiếng Nhật: 気をつけてね。
Tiếng Việt: Chúc bạn lên đường bình an.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 11
Tiếng Nhật: 新しい年が順調でありますように
Tiếng Việt: Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 10
Tiếng Nhật: 金運に恵まれますように
Tiếng Việt: Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 9
Tiếng Nhật: ますます裕福になりますように
Tiếng Việt: Chúc ngày càng trở nên giàu có.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 8
Tiếng Nhật: 幸運がもたらしますように
Tiếng Việt: Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn- hạnh phúc.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 7
Tiếng Nhật: すべてが順調にいきますように
Tiếng Việt: Chúc mọi sự đều thuận lợi.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 6
Tiếng Nhật: 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。
Tiếng Việt: Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 5
Tiếng Nhật: 新しい年が順調でありますように
Tiếng Việt: Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 4
Tiếng Nhật: 皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Tiếng Việt: Mong mọi người nhiều sức khỏe
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 3
Tiếng Nhật: 本年もどうぞよろしくお願いします。
Tiếng Việt: Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 2
Tiếng Nhật: よいお年を
Tiếng Việt: Chúc một năm tốt lành (Câu này dùng chúc trước tết, chưa đến tết).
-
Tiếng Nhật
[Lời chúc] お正月に使用する徳談 1
Tiếng Nhật: 明けましておめでとうございます。 / 新年おめでとうございます.
Tiếng Việt: Chúc mừng năm mới.
-
Tiếng Anh
[Lời chúc] A wish use for New Year's Day 4
Tiếng Anh: I hope that the coming year bring you peace and prosperity.
Tiếng Việt: Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến cho bạn.
-
Tiếng Anh
[Lời chúc] A wish use for New Year's Day 3
Tiếng Anh: I wish you health and happiness in the year to come.
Tiếng Việt: Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.
-
Tiếng Anh
[Lời chúc] A wish use for New Year's Day 2
Tiếng Anh: Wishing you all the magic of the new year.
Tiếng Việt: Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới.
-
Tiếng Anh
[Lời chúc] A wish use for New Year's Day 1
Tiếng Anh: Wish you and your family a joyful, healthy, prosperous and happiest new year ahead! Happy New Year.
Tiếng Việt: Chúc bạn và gia đình vui vẻ, khỏe mạnh, thịnh vượng và hạnh phúc nhất trong năm mới phía trước! Chúc mừng năm mới.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 13
Tiếng Hàn: 새해에는 원하는 모든 일 다 이루기 바랍니다.
Tiếng Việt: Chúc bạn thực hiện được tất cả những điều bạn mong muốn vào năm mới.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 12
Tiếng Hàn: 새해 복 많이 받으시고 좋은 일만 가득하길 바랍니다.
Tiếng Việt: Chúc mừng năm mới và chúc bạn năm nay nhận được toàn điều tốt đẹp.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 11
Tiếng Hàn: 새해에는 소원 성취하세요.
Tiếng Việt: Chúc bạn đạt được điều ước của mình vào năm mới.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 10
Tiếng Hàn: 항상 건강하고, 아프지 말아라.
Tiếng Việt: Luôn mạnh khỏe, và đừng ốm đau gì nhé.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 9
Tiếng Hàn: 엄마 아빠 말씀 잘 듣고 공부 열심히 하렴.
Tiếng Việt: Hãy nghe lời bố mẹ và học hành chăm chỉ nhé.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 8
Tiếng Hàn: 올해는 좋은 소식 많이 들리길 바랍니다.
Tiếng Việt: Chúc bạn năm nay sẽ nhận được nhiều tin tức tốt.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 7
Tiếng Hàn: 올해는 너의 해가 될 것입니다.
Tiếng Việt: Năm nay sẽ là năm của bạn.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 6
Tiếng Hàn: 새해에는 행운과 평안이 가득하시길 기원합니다.
Tiếng Việt: Mong bạn gặp nhiều may mắn và bình an trong năm mới.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 5
Tiếng Hàn: 올해도 건강하시고 하시는 일 모두 잘 되세요.
Tiếng Việt: Năm nay tôi cũng chúc bạn mạnh khỏe và tất cả những việc bạn làm đều đạt kết quả tốt.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 4
Tiếng Hàn: 좋은 일 가득한 한해 되십시오.
Tiếng Việt: Chúc bạn một năm tràn đầy điều tốt lành.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 3
Tiếng Hàn: 건강한 한해 되세요.
Tiếng Việt: Chúc bạn một năm mạnh khỏe.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 2
Tiếng Hàn: 올 한해도 항상 건강하세요.
Tiếng Việt: Năm nay cũng hãy luôn mạnh khỏe nhé.
-
Tiếng Hàn
[Lời chúc] 설날에 사용하는 덕담 1
Tiếng Hàn: 새해 더욱 건강하시고 복 많이 받으세요.
Tiếng Việt: Chúc bạn năm mới tràn đầy niềm vui và sức khỏe.
-
Tiếng Hàn
[Hỏi thăm người khác] 가족들은 잘 지내고 있어요?
A : 가족들은 잘 지내고 있어요?
B : 네, 모두 잘 지내고 있어요.
(Giải thích)
A : Gia đình bạn có khỏe không?
B : Họ đều khỏe cả.
-
Tiếng Nhật
[Hỏi thăm người khác] ご家族は、元気ですか。
A : ご家族は、元気ですか。
B : はい、みんな元気です。
(Giải thích)
A : Gia đình bạn có khỏe không?
B : Họ đều khỏe cả.
-
Tiếng Anh
[Hỏi thăm người khác] How's your family?
A : How's your family?
B : They are all very well.
(Giải thích)
A : Gia đình bạn có khỏe không?
B : Họ đều khỏe cả.
-
Tiếng Hàn
[Tình cờ gặp mặt] 오랜만이에요.
A : 이게 누구야!
B : 어머, 오랜만이에요.
A : 그러게요. 세상 참 좁네요.
B : 여기에는 어쩐 일이세요?
A : 일이 있어서 잠시 나왔어요.
(Giải thích)
A : Ôi, nhìn ai đây này!
B : Chà, lâu lắm mới gặp nhỉ.
A : Đúng vậy. Thế gian thật nhỏ bé quá nhỉ.
B : Bạn đến đây làm gì?
A : Tôi có tí việc nên đến ấy mà.
-
Tiếng Nhật
[Tình cờ gặp mặt] 久ひさしぶりです
A : こんなところで、偶然ですね。
B : あら、ひさしぶりです。
A : そうですね。世の中とても狭いですね
B : ここには何の事ですか。
A : 仕事があって、 ちょっと出ました。
(Giải thích)
A : Ôi, nhìn ai đây này!
B : Chà, lâu lắm mới gặp nhỉ.
A : Trái đất quá nhỏ bé, đúng không?
B : Bạn đến đây làm gì?
A : Ồ, tôi có tí việc nên đến ấy mà.
-
Tiếng Anh
[Tình cờ gặp mặt] long time no see.
A : Look who's here!
B : Hey, long time no see.
A : It's a small world, isn't it?
B : What brings you here?
A : Oh, just taking care of some things
(Giải thích)
A : Ôi, nhìn ai đây này!
B : Chà, lâu lắm mới gặp nhỉ.
A : Trái đất quá nhỏ bé, đúng không?
B : Bạn đến đây làm gì?
A : Ồ, tôi có tí việc nên đến ấy mà.
-
Tiếng Hàn
[Tình hình hiện tại] 어떻게 지냈어요?
A : 어떻게 지냈어요?
B : 취직했어요.
C : 축하해요!
(Giải thích)
A : Dạo này bạn sống thế nào?
B : Tôi đã đi làm rồi.
C : Chúc mừng bạn!
-
Tiếng Nhật
[Tình hình hiện tại] いかがお過すごしでしたか。
A : いかがお過すごしでしたか。
B : 就職しました。
C : おめでとうございます。
(Giải thích)
A : Dạo này bạn sống thế nào?
B : Tôi đã đi làm rồi.
C : Chúc mừng bạn!
-
Tiếng Anh
[Tình hình hiện tại] How have you been?
A : How have you been?
B : I got a job.
C : Congratulations!
(Giải thích)
A : Dạo này bạn sống thế nào?
B : Tôi đã đi làm rồi.
C : Chúc mừng bạn!
-
Tiếng Hàn
[Giới thiệu] 제 친구를 소개할게요.
A : 제 친구를 소개할게요. 이쪽은 이영희 씨예요.
A : 제 친구를 소개할게요. 이쪽은 김철수 씨예요.
B : 안녕하세요. 만나서 반갑습니다.
(Giải thích)
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là chị Lee Young-hee.
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là anh Kim Cheol-soo.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
-
Tiếng Nhật
[Giới thiệu] 私わたしの友達ともだちを紹介しょうかいします
A : 私わたしの友達ともだちを紹介しょうかいします。こちらは、イ・ヨンヒさんです。
A : 私わたしの友達ともだちを紹介しょうかいします。こちらは、キム・チョルスさんです。
B : 初はじめまして。どうぞよろしく。
(Giải thích)
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là chị An.
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là anh Nam.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
-
Tiếng Anh
[Giới thiệu] I'd like you to meet my friend.
A : Let me introduce my friend. This is Ms.Lee Young-hee.
A : Let me introduce my friend. This is Mr.Kim Cheol-soo.
B : Hello. Nice to meet you.
(Giải thích)
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là chị Lee Young-hee.
A : Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi cho bạn. Đây là anh Kim Cheol-soo.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
-
Tiếng Hàn
[Chào hỏi] 안녕하세요. 만나서 반가워요.
A : 안녕하세요.
B : 안녕하세요. 만나서 반가워요.
A : 어떻게 지내세요?
B : 잘 지내고 있어요. 당신은요?
A : 저도 잘 지내고 있어요.
B : 만나서 반가웠어요. 다음에 또 만나요.
A : 네, 그럼 안녕히 가세요.
(Giải thích)
A : Xin chào.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
A : Bạn có khỏe không?
B : Tôi khỏe. Bạn có khỏe không?
A : Tôi cũng khỏe.
B : Tôi đã rất vui được gặp bạn. Bảo trọng nhé.
A : Vâng, vậy chào anh.
-
Tiếng Nhật
[Chào hỏi] こんにちは。
A : こんにちは。
B : こんにちは。
A : どうお過すごしですか。
B : よく過ごしています。あなたはどうですか
A : 私わたしも元気げんきです。
B : お会あいできて、うれしかったです。また、会あいましょう。
A : はい、お気きをつけて。
(Giải thích)
A : Xin chào. (Buổi trưa)
B : Xin chào. (Buổi trưa)
A : Bạn có khỏe không?
B : Tôi khỏe. Còn bạn thì sao?
A : Tôi cũng khỏe.
B : Tôi đã rất vui được gặp bạn. Lần sau gặp lại nhé.
A : Chào bạn nhé.
-
Tiếng Anh
[Chào hỏi] Hello. Nice to meet you.
A : Hello.
B : Hello. Nice to meet you.
A : How are you doing?
B : I'm fine. How are you?
A : I'm fine, too.
B : It was nice meeting you. Take care.
A : You, too
(Giải thích)
A : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
B : Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
A : Bạn có khỏe không?
B : Tôi khỏe. Bạn có khỏe không?
A : Tôi cũng khỏe.
B : Tôi đã rất vui được gặp bạn. Bảo trọng nhé.
A : Bạn cũng thế.